Mục lục
Yếu tố cho trẻ em
Nitơ
![]() <---Oxy Cacbon---> |
|
Nitơ là nguyên tố đầu tiên trong cột 15 của bảng tuần hoàn. Nó là một phần của nhóm các nguyên tố phi kim "khác". Nguyên tử nitơ có 7 electron và 7 proton với 5 electron ở lớp vỏ ngoài cùng.
Nitơ đóng vai trò quan trọng đối với đời sống của động thực vật trên Trái đất thông qua chu trình nitơ. Nhấp vào đây để tìm hiểu thêm về chu trình nitơ.
Đặc điểm và Tính chất
Ở điều kiện tiêu chuẩn, nitơ là chất khí không màu, không vị, không mùi. Nó tạo thành các phân tử hai nguyên tử, có nghĩa là có hai nguyên tử nitơ trên mỗi phân tử trong khí nitơ (N 2 ). Ở cấu hình này, nitơ rất trơ, nghĩa là nó thường không phản ứng với các hợp chất khác.
Nitơ trở thành chất lỏng ở -210,00 độ C. Nitơ lỏng trông giống như nước.
Các hợp chất phổ biến với các nguyên tử nitơ bao gồm amoniac (NH 3 ), oxit nitơ (N 2 O), nitrit và nitrat. Nitơ cũng làđược tìm thấy trong các hợp chất hữu cơ như amin, amit và nhóm nitro.
Nitơ được tìm thấy ở đâu trên Trái đất?
Mặc dù chúng ta thường gọi không khí chúng ta hít thở là " oxy", nguyên tố phổ biến nhất trong không khí của chúng ta là nitơ. Bầu khí quyển của Trái đất có 78% là khí nitơ hoặc N 2 .
Mặc dù có rất nhiều nitơ trong không khí nhưng lại có rất ít trong vỏ Trái đất. Nó có thể được tìm thấy trong một số khoáng chất khá hiếm như diêm tiêu.
Nitơ cũng có thể được tìm thấy trong tất cả các sinh vật sống trên Trái đất bao gồm cả thực vật và động vật. Nó đóng một vai trò quan trọng trong protein và axit nucleic.
Ngày nay nitơ được sử dụng như thế nào?
Việc sử dụng nitơ trong công nghiệp chủ yếu là để tạo ra amoniac. Quá trình sử dụng nitơ để tạo ra amoniac được gọi là quy trình Haber trong đó nitơ và hydro được kết hợp để tạo ra NH 3 (amoniac). Amoniac sau đó được sử dụng để tạo ra phân bón, axit nitric và chất nổ.
Nhiều chất nổ có chứa nitơ như TNT, nitroglycerin và bột súng.
Một số ứng dụng của khí nitơ bao gồm bảo quản thực phẩm tươi thực phẩm, sản xuất thép không gỉ, giảm nguy cơ hỏa hoạn và là một phần của khí đốt trong bóng đèn sợi đốt.
Nitơ lỏng được sử dụng làm chất làm lạnh để giữ lạnh mọi thứ. Nó cũng được sử dụng trong bảo quản lạnh các mẫu sinh học và máu. Các nhà khoa học thường sử dụng nitơ lỏng khithực hiện các thí nghiệm khoa học ở nhiệt độ thấp.
Nó được phát hiện như thế nào?
Nitơ được nhà hóa học người Scotland Daniel Rutherford phân lập lần đầu tiên vào năm 1772. Ông gọi loại khí này là "không khí độc hại".
Nitơ lấy tên từ đâu?
Nitơ được đặt tên bởi nhà hóa học người Pháp Jean-Antoine Chaptal vào năm 1790. Ông đặt tên cho nó theo tên khoáng chất niter khi ông tìm thấy niter đó chứa khí. Niter còn được gọi là diêm tiêu hoặc kali nitrat.
Đồng vị
Có hai đồng vị ổn định của nitơ: nitơ-14 và nitơ-15. Hơn 99% nitơ trong vũ trụ là nitơ-14.
Những sự thật thú vị về Nitơ
- Nitơ lỏng rất lạnh và sẽ đóng băng ngay lập tức da khi tiếp xúc, gây ra tình trạng nghiêm trọng thương và tê cóng.
- Nitơ được cho là nguyên tố phổ biến thứ bảy trong vũ trụ tính theo khối lượng.
- Nitơ là nguyên tố phổ biến thứ tư trong cơ thể con người tính theo khối lượng. Nó chiếm khoảng 3% khối lượng cơ thể con người.
- Nó được tạo ra sâu bên trong các ngôi sao bằng một quá trình gọi là phản ứng tổng hợp.
- Nitơ đóng vai trò quan trọng trong các phân tử DNA.
Thông tin thêm về Nguyên tố và Bảng tuần hoàn
Nguyên tố
Bảng tuần hoàn
Kim loại kiềm |
Liti
Natri
Kali
Kiềm Trái đấtKim loại
Beryllium
Magie
Canxi
Radium
Kim loại chuyển tiếp
Scandium
Titan
Vanadi
Crom
Mangan
Sắt
Coban
Niken
Đồng
Kẽm
Bạc
Bạch kim
Vàng
Thủy ngân
Nhôm
Gali
Thiếc
Chì
Các á kim
Boron
Silicon
Germanium
Asen
Phi kim loại
Xem thêm: Chiến tranh lạnh cho trẻ emHydrogen
Xem thêm: Ngày lễ cho trẻ em: Ngày tháng NămCarbon
Nitơ
Oxy
Phốt pho
Lưu huỳnh
Fluo
Clo
Iốt
Khí hiếm
Helium
Neon
Argon
Lanthanides và Actinides
Uranium
Plutonium
Nhiều môn Hóa học hơn
Vật chất |
Nguyên tử
Phân tử
Đồng vị
Chất rắn, chất lỏng, chất khí
Sự nóng chảy và sôi
Liên kết hóa học
Hóa chất cal Phản ứng
Phóng xạ và bức xạ
Đặt tên hợp chất
Hỗn hợp
Tách hỗn hợp
Dung dịch
Axit và bazơ
Tinh thể
Kim loại
Muối và xà phòng
Nước
Bảng thuật ngữ và thuật ngữ
Thiết bị phòng thí nghiệm hóa học
Hóa học hữu cơ
Các nhà hóa học nổi tiếng
Khoa học>> Hóa học cho trẻ em >> Bảng tuần hoàn