Mục lục
Nội chiến Hoa Kỳ
Bảng thuật ngữ và thuật ngữ
Lịch sử >> Nội chiếnNgười theo chủ nghĩa bãi nô - Một người muốn xóa bỏ hoặc "xóa bỏ" chế độ nô lệ.
Antebellum - Một thuật ngữ có nghĩa là "trước chiến tranh". Nó thường được dùng để mô tả Hoa Kỳ trước Nội chiến.
Pháo binh - Các loại súng cỡ nòng lớn như đại bác và súng cối.
Ám sát - Khi một người bị sát hại vì lý do chính trị.
Lưỡi lê - Một lưỡi kiếm hoặc dao dài gắn vào phần cuối của súng hỏa mai. Những người lính sẽ sử dụng nó như một ngọn giáo trong cận chiến.
Phong tỏa - Nỗ lực ngăn người và hàng tiếp tế ra vào cảng.
Các bang biên giới - Các bang này là các bang nô lệ không rời khỏi Liên minh, nhưng phần lớn ủng hộ chính nghĩa của Liên minh miền Nam. Chúng bao gồm Missouri, Kentucky, Maryland và Delaware.
Brogan - Giày cao đến mắt cá chân được binh lính mang trong Nội chiến.
Carpetbagger - Một người miền Bắc di cư vào Nam trong thời kỳ tái thiết để trở nên giàu có.
Thương vong - Một người lính bị thương hoặc tử trận trong trận chiến.
Chuyển đổi - Chuyển đổi là khi một người có thể trả phí thay vì nhập ngũ. Điều này khiến những người nghèo hơn tức giận, những người không thể trả phí và không còn lựa chọn nào khác ngoài chiến đấu.
Confederacy - Một tên gọi khác của Liên minh miền Nam Hoa Kỳ hoặc miền Nam. CácConfederacy là một nhóm các quốc gia rời khỏi Hoa Kỳ để thành lập quốc gia của riêng họ.
Copperhead - Biệt danh của những người miền Bắc phản đối Nội chiến.
Dixie - Biệt danh của miền Nam.
Quyết định của Dred Scott - Quyết định của Tòa án tối cao cho biết Quốc hội không thể đặt chế độ nô lệ ra ngoài vòng pháp luật và người gốc Phi không được cấm nhất thiết phải là công dân Hoa Kỳ.
Nhà hát miền Đông - Phần tham chiến diễn ra ở miền Đông Hoa Kỳ bao gồm Virginia, Tây Virginia, Maryland và Pennsylvania.
Tuyên bố giải phóng nô lệ - Lệnh hành pháp của Tổng thống Abraham Lincoln tuyên bố rằng nô lệ ở các bang thuộc Liên minh miền Nam phải được trả tự do.
Liên bang - Thuật ngữ dùng để mô tả những người ủng hộ chính sách Liên minh.
Bên sườn - Phe của một quân đội hoặc đơn vị quân đội.
Luật nô lệ chạy trốn - Một đạo luật được Quốc hội thông qua năm 1850 cho biết những người nô lệ trốn thoát ở các quốc gia tự do phải được trả lại cho chủ sở hữu của họ.
Xem thêm: Bắn Đường Phố - Trò Chơi Bóng RổĐồng bạc xanh - Biệt danh của tiền giấy Hoa Kỳ lần đầu tiên được sử dụng vào năm 1862. Nó có tên từ loại mực xanh được sử dụng trong in ấn.
Bìa cứng - Bánh quy giòn những người lính Nội chiến ăn làm từ bột mì, nước và muối.
Haversack - Một chiếc túi vải mà nhiều người lính Nội chiến dùng để đựng thức ăn của họ.
Bộ binh - Những người lính chiến đấu và di chuyển bằngchân.
Ironclad - Một tàu chiến được bao bọc và bảo vệ hoàn toàn bởi lớp bọc sắt.
Kepi - Mũ của những người lính thời Nội chiến.
Đường ranh giới Mason-Dixon - Ranh giới hoặc ranh giới phân chia các quốc gia tự do khỏi các quốc gia nô lệ. Nó đi giữa Pennsylvania ở phía bắc và Virginia, Maryland và Delaware ở phía nam.
Dân quân - Một đội quân gồm các công dân được sử dụng trong trường hợp khẩn cấp.
Súng hỏa mai - Một khẩu súng dài với nòng trơn mà những người lính bắn từ vai.
Miền Bắc - Các bang phía bắc của Hoa Kỳ, còn được gọi là Liên minh.
Xem thêm: Châu Phi cổ đại dành cho trẻ em: Griots và Người kể chuyệnPlantation - Một trang trại lớn ở miền nam Hoa Kỳ. Trước Nội chiến, nhiều công nhân tại các đồn điền đã bị bắt làm nô lệ.
Phiến quân - Biệt danh dành cho những người ở miền Nam ủng hộ Liên minh miền Nam.
Tái thiết - Việc xây dựng lại các quốc gia miền Nam bị chiến tranh tàn phá để họ có thể được gia nhập lại vào Liên minh sau Nội chiến.
Scalawag - Biệt hiệu dành cho những người da trắng miền Nam ủng hộ Đảng Cộng hòa.
Secede - Khi các bang miền nam chọn rời khỏi Hoa Kỳ và không còn là một phần của đất nước.
Chủ nghĩa bè phái - Đặt lợi ích và phong tục địa phương trước cả nước.
Nam - Biệt hiệu của Liên minh miền Nam Hoa Kỳ hoặc Liên minh miền Nam.
Liên minh - Tên được đặt cho các tiểu bang ở lạitrung thành với chính phủ Hoa Kỳ. Còn được gọi là phương Bắc.
Nhà hát phương Tây - Cuộc chiến trong Nội chiến diễn ra ở phía tây Dãy núi Appalachian. Cuối cùng, nó bao gồm cả cuộc giao tranh ở Georgia và Carolinas.
Yankee - Biệt danh dành cho những người đến từ miền Bắc cũng như những người lính của Liên minh.
Tổng quan
| Con người
|
Lịch sử >> Nội chiến