Kids Math: Đồ thị và Đường thẳng Thuật ngữ và Thuật ngữ

Kids Math: Đồ thị và Đường thẳng Thuật ngữ và Thuật ngữ
Fred Hall

Kids Math

Thuật ngữ và Thuật ngữ: Đồ thị và Đường kẻ

Trục trục- Đường nằm ngang hoặc trục x của đồ thị.

Cung - Một phần của chu vi hình tròn.

Trục - Một trong các đường dùng để tạo biểu đồ. Có trục x ngang và trục y dọc trong biểu đồ hai chiều.

Ví dụ về trục x, trục y và tọa độ trên biểu đồ

Chia đôi - Chia đôi một đối tượng là chia nó thành hai nửa bằng nhau.

Thẳng hàng - Một tập hợp gồm ba điểm trở lên nằm trên cùng một đường thẳng thì thẳng hàng.

Tọa độ - Tập hợp hai số cho biết vị trí của một điểm trên đồ thị. Số đầu tiên chỉ trục x và số thứ hai chỉ trục y. Các tên khác bao gồm cặp có thứ tự và cặp được đánh số.

Các đường thẳng đồng phẳng - Hai hoặc nhiều đường thẳng nằm trên cùng một mặt phẳng hoặc bề mặt phẳng.

Đường kính - Đoạn thẳng đi qua tâm của một đường tròn với mỗi điểm cuối nằm trên đường tròn.

Điểm cuối - Điểm cuối của một đoạn thẳng hoặc tia.

Ngang - Một mặt phẳng hoặc một đường thẳng hoặc một mặt phẳng vuông góc với phương thẳng đứng.

Các đường cắt nhau - Hai hoặc nhiều đường thẳng cắt nhau tại một điểm cắt nhau.

Đường thẳng - Một vật thẳng dài và mảnh vô cùng. Nó chỉ ở một chiều.

Đoạn đường - Aphần của đoạn thẳng có hai điểm cuối.

Trung điểm - Điểm của đoạn thẳng cách cả hai điểm cuối một khoảng bằng nhau.

Các điểm không thẳng hàng - Tập hợp ba điểm không nằm trên cùng một đường thẳng.

Cặp số - Hai số biểu thị một điểm trên đồ thị hay còn gọi là tọa độ.

Ordinate - Đường thẳng đứng hoặc trục y của biểu đồ.

Gốc - Gốc là giao điểm của trục X và trục Y trên một đồ thị. Đây là điểm (0,0) trong đồ thị hai chiều.

Các đường thẳng song song - Các đường thẳng không bao giờ cắt nhau hoặc cắt nhau là các đường thẳng song song.

Xem thêm: Ngày Columbus

Đường thẳng song song

Đường thẳng vuông góc - Hai đường thẳng tạo thành một góc vuông (90 độ) là hai đường thẳng vuông góc.

Các đường vuông góc

Tia - Một đường có một điểm cuối nhưng kéo dài mãi mãi theo một hướng.

Độ dốc - Một số biểu thị độ nghiêng hoặc độ dốc của một đường trên biểu đồ. Độ dốc bằng "độ tăng" trên "đường chạy" của một đường trên biểu đồ. Điều này cũng có thể được viết là sự thay đổi của y so với sự thay đổi của x.

Ví dụ: Nếu hai điểm trên một đường thẳng là (x1, y1) và (x2, y2 ), khi đó hệ số góc = (y2 - y1) ÷ (x2-x1).

Tiếp tuyến - Đường tiếp xúc với một đối tượng như cung hoặc đường tròn tại một điểm duy nhất.

Đường màu lục là tiếp tuyến của đường tròn

Đường cắt ngang - Đường cắt ngang là mộtđường thẳng đi qua hai hoặc nhiều đường thẳng khác.

Dọc - Đường thẳng hoặc mặt phẳng thẳng đứng và vuông góc với phương ngang.

Các thuật ngữ và thuật ngữ toán học khác

Bảng thuật ngữ đại số

Bảng thuật ngữ góc

Bảng thuật ngữ hình và hình

Bảng thuật ngữ phân số

Bảng thuật ngữ đồ thị và đường

Bảng thuật ngữ phép đo

Bảng thuật ngữ các phép toán

Bảng thuật ngữ xác suất và thống kê

Bảng thuật ngữ các loại số

Xem thêm: Trung Quốc cổ đại: Hoàng đế Trung Quốc

Đơn vị bảng thuật ngữ đo lường

Quay lại Toán học cho trẻ em

Quay lại Học tập cho trẻ em




Fred Hall
Fred Hall
Fred Hall là một blogger đam mê, có hứng thú với nhiều chủ đề khác nhau như lịch sử, tiểu sử, địa lý, khoa học và trò chơi. Anh ấy đã viết về những chủ đề này trong vài năm nay và các blog của anh ấy đã được nhiều người đọc và đánh giá cao. Fred rất am hiểu về các chủ đề mà anh ấy đề cập và anh ấy cố gắng cung cấp nội dung giàu thông tin và hấp dẫn để thu hút nhiều độc giả. Tình yêu tìm hiểu về những điều mới mẻ của anh ấy là điều thúc đẩy anh ấy khám phá những lĩnh vực mới mà anh ấy quan tâm và chia sẻ những hiểu biết của mình với độc giả. Với kiến ​​thức chuyên môn và phong cách viết hấp dẫn, Fred Hall là cái tên mà người đọc blog của anh có thể tin tưởng và dựa vào.